Check 'niobi' translations into English. Look through examples of niobi translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
7.1. Khái niệm về từ tính của vật liệu. Từ tính là một thuộc tính của vật liệu. Tất cả các vật liệu, ở mọi trạng thái, dù ít hay nhiều đều biểu hiện tính chất từ. Các vật liệu từ có những ứng dụng rất quan trọng, không thể thiếu được trong khoa học kỹ ...
Niobi hay columbi (phiên từ tên gọi của nguyên tố tại Hoa Kỳ) là tên gọi của một nguyên tố hóa học có ký hiệu Nb và số nguyên tử 41. Là một kim loại chuyển tiếp mềm, dễ uốn, màu xám và hiếm, niobi được tìm thấy trong pyrochlore và columbit. Nó được phát […]
Tính chất từ: Thuận t ... sau niobi. Tecneti được sản xuất bằng phân hạch hạt nhân và lan truyền dễ dàng hơn so với nhiều nuclit phóng xạ khác. Nó dường như có độc tính hóa học thấp, mặc dù chứng cứ thực nghiệm là rất hiếm. Độc tính X-quang học của nó (trên đơn ...
Phép dịch "niobi" thành Tiếng Anh. niobium, niobium là các bản dịch hàng đầu của "niobi" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Niobi diselenide hoặc niobi (IV) selenide là một kim loại chuyển tiếp qua lớp dichloropto với công thức NbSe2. ↔ Niobium diselenide or niobium (IV) selenide is a layered transition ...
Là một trong những nhà cung cấp titan niobi chuyên nghiệp nhất tại Trung Quốc, chúng tôi nổi bật với dịch vụ tốt và giá cả cạnh tranh. Hãy yên tâm để mua titan niobi chất lượng cao được sản xuất tại Trung Quốc tại đây từ nhà máy của chúng tôi. Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Câu dịch mẫu: Niobi diselenide hoặc niobi (IV) selenide là một kim loại chuyển tiếp qua lớp dichloropto với công thức NbSe2. ↔ Niobium diselenide or niobium (IV) selenide is a …
Niobi là một kim loại dẻo có màu xám và thuận từ. Nó nằm ở nhóm 5 của bảng tuần hoàn các nguyên tố. So với các thành viên khác trong nhóm của nó, niobi có cấu hình điển …
Niobi hay columbi (phiên từ tên gọi của nguyên tố tại Hoa Kỳ) là tên gọi của một nguyên tố hóa học có ký hiệu Nb và số nguyên tử 41. Là một kim loại chuyển tiếp mềm, dễ uốn, màu xám và hiếm, niobi được tìm thấy trong pyrochlore và ... Tinh thể Niobi bên khối hộp 1cm
Niobi hay columbi (phiên từ tên gọi của nguyên tố tại Hoa Kỳ) là tên gọi của một nguyên tố hóa học có ký hiệu Nb và số nguyên tử 41. Là một kim loại chuyển tiếp mềm, dễ uốn, màu xám và hiếm, niobi được tìm thấy trong pyrochlore và columbit. Nó được phát hiện lần đầu tiên trong khoáng vật thứ hai vừa đề ...
Niobi(V) oxide là một hợp chất vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố là niobi và oxy, với công thức hóa học được quy định là Nb 2 O 5.Hợp chất này tồn tại dưới dạng một chất rắn không màu, không hòa tan và có tính khá trơ. Hợp chất này là tiền thân của tất cả các vật liệu làm bằng niobi, mà ứng ...
Niobi carbide là tên gọi chung cho các hợp chất hóa học vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố là niobi và carbon, với công thức hóa học được biết đến là NbC và Nb 2 C.Các hợp chất này tồn tại dưới dạng thức là một dạng bột kim loại màu nâu xám với màu tím sáng. Hợp chất này cũng có tính chống ăn ...
Niobi (Nb) có khối lượng nguyên tử là 41. Tìm hiểu về tính chất hoá học, tính chất vật lý, trạng thái, năng lượng, electron, quá trình oxy hoá và còn nhiều nữa. ... Từ gốc From the Greek word "Niobe" meaning "daughter of Tantalus" Liên …
Danh từ (hoá học) niobi Chuyên ngành Hóa học & vật liệu columbi Kỹ thuật chung Nb. ... / ´nipiη /, tính từ, rét buốt, cóng cắt da cắt thịt, cay độc, chua cay, đay nghiến (lời nói), Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh. Team Sports
Niobi là dễ uốn, dễ uốn và có khả năng chống ăn mòn cao. Niobi không tự nhiên xảy ra ở trạng thái tự do; nó thường được tìm thấy với tantali. Phân loại nguyên tố: Kim loại chuyển tiếp. Niobi (Columbium) Dữ liệu vật lý . Mật độ (g / cc): 8,57 ; Điểm nóng chảy (K): 2741
Template:Elementbox. Niobi hay columbi (phiên từ tên gọi của nguyên tố tại Hoa Kỳ) là tên gọi của một nguyên tố hóa học có ký hiệu Nb và số nguyên tử 41. Là một kim loại chuyển tiếp mềm, dễ uốn, màu xám và hiếm, niobi được tìm thấy trong pyrochlore và …
Niobi (Columbium) Sự kiện cơ bản. Nguồn gốc từ: Thần thoại Hy Lạp: Niobe, con gái của Tantalus, như niobi thường được kết hợp với tantali. Trước đây được gọi là Columbium, từ Columbia, Mỹ, nguồn gốc của quặng niobi. Nhiều nhà luyện kim, xã …
Niobi carbide là tên gọi chung cho các hợp chất hóa học vô cơ có thành phần chính gồm hai nguyên tố là niobi và carbon, với công thức hóa học được biết đến là NbC và Nb2C. …
Tantal ( tiếng Latinh: Tantalum) là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Ta và số nguyên tử bằng 73. Nó là nguyên tố hiếm, cứng, có màu xám-xanh óng ánh, là kim loại chuyển tiếp, chống ăn mòn rất tốt, thường có trong khoáng chất tantalít.
Niobi (Tổng quat) Tên Nguồn gốc Từ Niobe; con gái của vị vua thần thoại Hy Lạp Tantalus. Biểu tượng Nb ... Các tính chất vật lý liên quan đến nhiệt khác: Nhiệt độ nóng chảy 2468°C ±10°C Tìm hiểu thêm về Nhiệt độ nóng chảy.
Các sự khác biệt chính giữa niobi và titan là niobi ít chống ăn mòn hơn, trong khi titan chống ăn mòn tốt hơn niobi.. Niobi và titan là những kim loại chuyển tiếp, chống ăn mòn. Chúng ta có thể so sánh chúng với nhau theo đặc tính chống ăn mòn vì titan có khả năng chống ăn mòn cao hơn niobi.
Translation of "niobi" into English . niobium, niobium are the top translations of "niobi" into English. Sample translated sentence: Niobi diselenide hoặc niobi (IV) selenide là một kim loại chuyển tiếp qua lớp dichloropto với công thức NbSe2. ↔ Niobium diselenide or niobium(IV) selenide is a layered transition metal dichalcogenide with formula NbSe2.
Niobi có nhiều tính chất hóa học tương tự như của tantalum, điều này là do nó có nguồn gốc từ sau Nó bị oxy hóa chậm trong dung dịch kiềm. Niobi không tan trong axit hoặc nước cường toan. Axit hydrofluoric và flo tấn công và hòa …
Niobi(IV) chloride, còn được gọi dưới cái tên khác là niobi tetrachloride, là một hợp chất hóa học có công thức NbCl 4.Hợp chất này tồn tại dưới dạng các tinh thể màu tím sẫm, rất nhạy với không khí và độ ẩm, và không tương xứng với các hợp chất có cùng thành phân nguyên tố niobi khác như niobi(III) chloride ...
Phép dịch "Niobi" thành Tiếng Đức . Niob, Niob là các bản dịch hàng đầu của "Niobi" thành Tiếng Đức. Câu dịch mẫu: Các tính chất hóa học của niobi là gần giống như của tantali, nguyên tố nằm ngay dưới niobi trong bảng tuần hoàn. ↔ Das chemische Verhalten des Niobs ist fast identisch mit dem des Tantals, das im Periodensystem ...
Niobi là kim loại mềm màu xám nhưng có ánh lam khi bị phơi ra ngoài không khí ở nhiệt độ phòng trong một thời gian dài. Các tính chất hóa học của niobi là gần giống như của tantali, nguyên tố nằm ngay dưới niobi trong bảng tuần hoàn. Khi cần làm việc với niobi ở nhiệt độ hơi cao thì nó …
Cấu trúc tinh thể của niobi là lập phương tâm khối, có nghĩa là 8 nguyên tử nằm tạo thành một khối lập phương và ở trung tâm của khối này cũng có một nguyên tử. Danh pháp. …
Niobi(V) chloride, còn được gọi với cái tên là niobi pentachloride, là một hợp chất vô cơ có thành phần gồm hai nguyên tố là niobi và clo, với công thức hóa học được quy định là NbCl 5.Hợp chất này tồn tại dưới dạng thức là chất rắn kết tinh màu vàng. Nó thủy phân trong không khí, và các mẫu thường bị ô ...
Niobi. Thông tin về yếu tố hóa học. Khối lượng phân tử. Trạng thái oxy hóa. Cấu hình điện tử, ... Bảng tuần hoàn. Tiếng Việt. Nb. Niobi. Tải xuống ứng dụng hóa học để xem thêm …
Niobi là một kim loại dẻo có màu xám và thuận từ. Nó nằm ở nhóm 5 của bảng tuần hoàn các nguyên tố. So với các thành viên khác trong nhóm của nó, niobi có cấu hình điển hình, đặc biệt là ở các lớp vỏ electron bên ngoài của nó. ... Kim loại Niobi có tính chất siêu dẫn ...
Niobi là gì: Niobi là một nguyên tố hóa học được xác định bởi ký hiệu Nb, số nguyên tử 41, với khối lượng nguyên tử là 92,9064, nằm trong nhóm 5 của bảng tuần hoàn các nguyên …
Phép dịch "niobium" thành Tiếng Việt . niobi, iobi, Niobi là các bản dịch hàng đầu của "niobium" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Niobium diselenide or niobium(IV) selenide is a layered transition metal dichalcogenide with formula NbSe2. ↔ Niobi diselenide hoặc niobi (IV) selenide là một kim loại chuyển tiếp qua lớp dichloropto với công thức NbSe2.
Có những vật liệu "cứng" từ tính, vẫn còn từ tính và vật liệu "mềm" từ tính, mất từ tính ngay sau đó. Nam châm vĩnh cửu thường được làm từ các vật liệu như ferrite và alnico. Những nam châm đặc biệt này rất khó để khử từ. Điều này là do chúng có độ ...
Niobi có tính dẻo, dễ uốn và có khả năng chống ăn mòn cao. Niobi không tự nhiên xuất hiện ở trạng thái tự do; nó thường được tìm thấy với tantali. Phân loại nguyên …
Niobi hay columbi (phiên từ tên gọi của nguyên tố tại Hoa Kỳ) là tên gọi của một nguyên tố hóa học có ký hiệu Nb và số nguyên tử 41. Là một kim loại chuyển tiếp mềm, dễ uốn, màu xám và hiếm, niobi được tìm thấy trong pyrochlore và columbit. Nó được phát hiện lần đầu tiên trong khoáng vật thứ hai vừa đề ...